Old school Easter eggs.
• THÔNG TIN CẬP NHẬT
- Mua phụ kiện điện thoại, phụ kiện máy tính, thiết bị âm thanh, thiết bị đeo thông minh, thiết bị lưu trữ, thiết bị mạng và thiết bị gia dụng chất lượng cao với giá cực rẻ tại website www.haloviet.com.
- Click ngay xem phim online miễn phí chất lượng cao tại website www.phimoxy.com.
Bạn có thể bookmark 2 trang này lại để tiện cho việc truy cập lần sau.
[...Đọc chi tiết...]
• TIN TỨC CẬP NHẬT
Home > > Tiếng Anh: Các cấu trúc với "tobe"

Tiếng Anh: Các cấu trúc với "tobe"

Dicky [on]
Cấp bậc:
Người sáng lập !
Đăng bởi: AdminNguồn: VnOla.net
Đang xem: 1Lượt xem: 1227272

Cấu trúc với "to be"



TO BE
To be badly off: Nghèo xơ xác
To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
To be at a loss for money: Hụttiền, túng tiền
To be athirst for sth: Khát khao cái gì
To be a bad fit: Không vừa
To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be dainty: Khó tính
To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ ờng khoa học
To be faced with a difficulty: Đ ương đầu với khó khăn
To be game: Có nghị lực, gan dạ
To be hard pressed: Bị đuổi gấp
To be in (secret) communication with the enemy: T ư thông với quân địch
To be incapacitated from voting: Không có t ư cách bầucử
To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
To be near of kin: Bà con gần
To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
To be off (with) one's bargain: Thất ước trong việc mua bán
To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
To be one's own enemy: Tự hại mình
To be paid a good screw: Đ ợctrả l ương hậu hỉ
To be qualified for a post: Có đủ t ư cách để nhận một chứcvụ
To be raised to the bench: Đ ợc cất lên chức thẩm phán
To be sb's dependence: Là chỗn ơng tựa của ai
To be taken aback: Ngạc nhiên
To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
To be vain of: Tự đắc về
To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
TO DO
To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải
To do sth (all) by oneself: Làmviệc gì một mình không có ai giúp đỡ
TO GO
To go aboard: Lên tàu
To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
TO HAVE
To have a bad liver: Bị đau gan
To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
TO TAKE
To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
To take care not to: Cố giữ đừng.
To take off one's clothes: Cởi quần áo ra
TO EAT
To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê
To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề
TO SEE
To see double: Nhìn vật gì thành hai
To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hien vi).
Chia sẻ bài viết này:
URL:
BBcode:
Cùng chuyên mục:
Toán: Công thức lượng giác
► 2013-10-10 / 03:49:44
Tiếng Anh: Các thì trong tiếng Anh - phần 1
► 2013-10-10 / 03:49:44
Tiếng Anh: Các thì trong tiếng Anh - phần 2
► 2013-10-10 / 03:49:44
Toán: Kiến thức hình học
► 2013-10-10 / 03:49:44
Tiếng Anh: Mạo từ bất định
► 2013-10-10 / 03:49:44
Toán: Quy tắc đạo hàm
► 2013-10-10 / 03:49:44
Tiếng Anh: Mạo từ xác định
► 2013-10-10 / 03:49:44
123»

XÂY DỰNG MỘT WAP MIỄN PHÍ
TRÊN DI ĐỘNG

WWW.WAPBACGIANG.COM