XtGem Forum catalog
• THÔNG TIN CẬP NHẬT
- Mua phụ kiện điện thoại, phụ kiện máy tính, thiết bị âm thanh, thiết bị đeo thông minh, thiết bị lưu trữ, thiết bị mạng và thiết bị gia dụng chất lượng cao với giá cực rẻ tại website www.haloviet.com.
- Click ngay xem phim online miễn phí chất lượng cao tại website www.phimoxy.com.
Bạn có thể bookmark 2 trang này lại để tiện cho việc truy cập lần sau.
[...Đọc chi tiết...]
• TIN TỨC CẬP NHẬT
Home > > Tiếng Anh: Các thì trong tiếng Anh - phần 3

Tiếng Anh: Các thì trong tiếng Anh - phần 3

Dicky [off]
Cấp bậc:
Người sáng lập !
Đăng bởi: AdminNguồn: VnOla.net
Đang xem: 1Lượt xem: 1227355

Các thì trong tiếng Anh


**CÁC THÌ TƯƠNG LAI (FUTURE TENSES) 1.SIMPLE FUTURE: -Cthức chung : +ACTIVE: S + will/shall + verb nguyên mẫu cột 1 + …. S + will/shall + not + V nguyên mẫu cột 1 + …. (Từ để hỏi ) + will/shall + S + V nguyên mẫu cột 1 + …. +PASSIVE: ……will/shall + be +V cột 3 + ….. -Thông thường,người ta dùng will cho tất cả chủ từ,giờ ít ai dùng shall -Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm nhất định trong tương lai nhưng chưa xác định cụ thể.Thường dùng với 1 số phó từ thời gian như : tomorrow,next + time,in (the)future,from now on….. Ex: I will go to England next year 2.NEAR FUTURE (tương lai gần) -Cthức chung : S +am/is/are+ going to + V nguyên mẫu cột 1+… -Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai gần,thường kèm 1 số phó từ có dạng như: in a moment ( 1 lát nữa),at 3o’clok at this afternoon…. -Ngày nay người ta thường dùng present progressive thay cho near future Ex : I ‘m going to go the zoo in a moment ( lát nữa tôi định đi đến vườn thú) 3.FUTURE PROGRESSIVE (TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN) -Cthức chung : S +will/shall + be + V_ING +….. S + will/shall + not + be + V_ing…. (Từ để hỏi) + will/shall + S + be + V_ing… -Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm xác định trong tương lai Ex:At 8 AM tomorrow,I will be taking a test -Diễn tả 2 hành động xảy ra song song xác định thời gian,1 ở hiện tại,1 ở tương lai Ex: now,I’m watching tivi,but by this time tomorrow,I will be attending the meeting at the office -Dùng để dự đóan tương lai Ex: Don’t phone now.They will be having dinner -Dùng để diễn đạt 1 lời đề nghị lịch sự nhã nhặn muốn biết về kế họach của người khác Ex:Will you be staying here in this evening? 4.FUTURE PERFECT(TƯƠNG LAIHÒAN THÀNH) -Cthức chung : S + will/shall+have + V cột 3 hoặc V_ED+… -Dùng để diễn tả 1 hành động sẽ phải hòan tất vào 1 thời điểm xác định trong tương lai -Các từ chỉ thời gian thường có dạng : by the end of….,by the time+sentence.. Ex: We will have accomplished the English grammar course by the end of next week.
Chia sẻ bài viết này:
URL:
BBcode:
Cùng chuyên mục:
Toán: Công thức lượng giác
► 2013-10-10 / 03:49:44
Tiếng Anh: Các thì trong tiếng Anh - phần 1
► 2013-10-10 / 03:49:44
Tiếng Anh: Các thì trong tiếng Anh - phần 2
► 2013-10-10 / 03:49:44
Toán: Kiến thức hình học
► 2013-10-10 / 03:49:44
Tiếng Anh: Mạo từ bất định
► 2013-10-10 / 03:49:44
Toán: Quy tắc đạo hàm
► 2013-10-10 / 03:49:44
Tiếng Anh: Mạo từ xác định
► 2013-10-10 / 03:49:44
123»

XÂY DỰNG MỘT WAP MIỄN PHÍ
TRÊN DI ĐỘNG

WWW.WAPBACGIANG.COM